🔍
Search:
NGÀNH SẢN XUẤT
🌟
NGÀNH SẢN XUẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
원료를 가공하여 물건을 만드는 사업.
1
NGÀNH CHẾ TẠO, NGÀNH SẢN XUẤT:
Ngành gia công nguyên vật liệu và tạo ra sản phẩm từ nguyên vật liệu đó.
🌟
NGÀNH SẢN XUẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
정부나 공공 단체가 정책을 펼치거나 특정 산업을 도와주기 위하여 기업이나 개인에게 지원해 주는 돈.
1.
TIỀN TRỢ CẤP, TIỀN HỖ TRỢ:
Tiền được chu cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp để trợ giúp ngành sản xuất đặc biệt hoặc để mở rộng chính sách của chính phủ hay của các tổ chức xã hội.
-
Danh từ
-
1.
남아메리카에 있는 나라. 주민의 대부분은 유럽계 백인이며 주요 산업은 농업과 목축업이다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 부에노스아이레스이다.
1.
ARGENTINA:
Nước ở Nam Mĩ, phần lớn người dân là người da trắng gốc Châu Âu, ngành sản xuất chính là nông nghiệp và chăn nuôi gia súc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Buenos Aires.
-
Danh từ
-
1.
동남아시아 인도차이나반도의 남서부에 있는 나라. 주산업은 농업으로, 쌀과 고무 등이 많이 난다. 공용어는 크메르어이고 수도는 프놈펜이다.
1.
CAM-PU-CHIA:
Nước nằm ở phía Đông Nam của bản đảo Đông Dương thuộc Đông Nam Á; ngành sản xuất chính là nông nghiệp với nhiều là gạo, cao su; ngôn ngữ chính thức là tiếng Khơme và thủ đô là Phnompenh.
-
Danh từ
-
1.
인력이나 산업, 문화 등을 보살펴서 성장하게 함.
1.
SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ BỒI DƯỠNG:
Việc chăm lo và làm cho phát triển nhân lực, ngành sản xuất hay văn hóa...
-
Danh từ
-
1.
유럽의 발칸반도에 있는 나라. 석유가 많이 나며 주요 산업은 농업, 목축업, 임업이다. 주요 언어는 루마니아어이고 수도는 부쿠레슈티이다.
1.
RUMANIA:
Quốc gia ở bán đảo Balkan của châu Âu. Có nhiều dầu mỏ và các ngành sản xuất chính là nông nghiệp, chăn nuôi và lâm nghiệp. Ngôn ngữ chính chức là tiếng Rumania và thủ đô là Bucharest.
-
Danh từ
-
1.
국가 경제 활동에서 농업이 기본이고 주요 사업인 나라.
1.
NƯỚC NÔNG NGHIỆP, QUỐC GIA NÔNG NGHIỆP:
Quốc gia có nghề nông là ngành sản xuất cơ bản và chủ yếu trong hoạt động kinh tế.
-
Danh từ
-
1.
유럽 남동쪽에 있는 나라. 서양 고대 문명의 발상지로 주산업은 농업이다. 공용어는 그리스어이고 수도는 아테네이다.
1.
HY LẠP:
Quốc gia nằm ở Đông Nam châu Âu, là nơi phát triển văn minh cổ đại phương Tây và ngành sản xuất chính là nông nghiệp, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hy Lạp, thủ đô là Athena.